Điện thoại: 0968 332 712 ; 0967 483 330 ; 0388 771 339

Giờ làm việc: Hỗ trợ 24/7, 7 ngày trong tuần

Thiết bị thử nghiệm nhựa & cao su

Thiết bị thử nghiệm Ozone JK-6008-C

JK-6008-C Ozone tester
Công ty TNHH JUNYAN
Địa chỉ : Số 16 Đường Lê Tuấn Mậu, Phường 13, Quận 6, Tp.HCM
Điện thoại: 028-66759028
Fax: 028-62930523
 
Email : 
junkeyiqi03@gmail.com (Ms Hồng)
junkeyiqi6@gmail.com (Ms Phương)
junkeyiqi@gmail.com 
junkeyiqi5@gmail.com  (Ms. Ann Ly) 
 
Website : www.junkeyiqi.vn
Hotline :  0968 332 712 (Ms. Hồng)
                0967 483 330 (Ms. Phương)

Zalo: 0983837223

Wechat: 0968332712

               

 

Chức năng chính/ Main function:

 

Máy này được sử dụng để thử nghiệm đặc tính chống nứt của sản phẩm cao su trong môi trường ozone. Máy thử nghiệm độ bền ozone có thể kiểm soát và điều chỉnh nồng độ của môi trường ozone để xác định độ bền ozone của mẫu thử.

 

This device is used for the crack resistance characteristic testing of rubber product in ozone environment. The ozone strength tester can control and adjust the concentration of ozone environment to identify the ozone durability of the sample.

 

 

Được sử dụng trong các ngành/ The applied fields:

 

Được sử dụng rộng rãi trong đo lường và kiểm tra chất lượng; cao su và nhựa; sản xuất ô tô; dây và cáp; vật liệu đóng gói; thiết bị đo đạc; thiết bị y tế; năng lượng hạt nhân dân dụng; hàng không dân dụng; trường cao đẳng và đại học; phòng thí nghiệm nghiên cứu khoa học; bộ phận giám định hàng hóa; bộ phận giám sát kĩ thuật và các sản phẩm in cao su khác.

 

Popularly used in measure and quality check; rubber and aluminum; car production; wire and cable; measure equipment; medical equipment; civil nuclear power; civil air; college and university; science research; product assessment department; technique assessment department and the other rubber products.

 

 

Theo tiêu chuẩn/ Standards:

  

Phù hợp với tiêu chuẩn: JIS K 6259 ASTM1149 ASTM1171 ISO1431 DIN53509 GB/T7762-2003. Thử nghiệm độ bền kéo tĩnh về khả năng chống nứt ozon của cao su lưu hóa hoặc cao su nhiệt dẻo GB/T13642.

 

Suitable to the standards: JIS K 6259 ASTM1149 ASTM1171 ISO1431 DIN53509 GB/T7762-2003. Test the static tensile strength of the ozone crack resistance ability of vulcanized rubber or Thermoplastic rubber GB/T13642.

 

 

Thông số kĩ thuật/ Technique parameters:

 

1. Phạm vi nồng độ ozone: 0-1000pphm có thể điều chỉnh.

 

Ozone concentration range: 0-1000pphm which can be adjusted.

 

 

2. Phạm vi độ ẩm: 20%-98%R.H. Điều khiển PID nhiều giai đoạn, hệ thống bổ sung nước độ ẩm tự động, tự động kiểm soát báo trước tình trạng thiếu nước

 

Humidity range: 20%-98%R.H. PID control with many stages, automatic water addition system, prior control-automatic system for the lack of water.

 

 

3. Độ chính xác/ đồng nhất của phân tích nhiệt độ và độ ẩm: ±0.1 ℃, ±0.1 % R.H/ ±1.0 ℃; ±3.0%R.H.

 

The accuracy/uniformity of temperature and humidity analysis: ±0.1 ℃, ±0.1 % R.H/ ±1.0 ℃; ±3.0%R.H.

 

 

4. Nhiệt độ: RT+10 ~ +70℃, độ phân giải màn hình 0.1 ℃; độ chính xác điều khiển nhiệt độ ±0.3 ℃, điều khiển  PID nhiều tầng PLC.

 

Temperature: RT+10 ~ +70℃, Screen resolution 0.1 ℃; the accuracy of temperature control ±0.3 ℃; PID control with PLC stages.

 

 

5. Phương pháp tạo ozone: Máy tạo ozone.

 

Ozone making method: Ozone maker.

 

 

6. Tốc độ không khí trong hộp: trên 2 feet/ giây.

 

The air speed in the box: Over 2 feets/second.

 

 

7. Độ biến động nồng độ ozone: 5%.

 

The volatility of ozone concentration: 5%.

 

 

8. Phương pháp kiểm soát: điều khiển màn hình cảm ứng PLC, cài đặt tùy chọn từ 0.1 đến 999999 giờ, chức năng điều chỉnh đầu vào đồng hồ thời gian thực, chức năng khởi động thử nghiệm theo lịch trình.

 

Control method: Control the touchscreen PLC, set up from 0.1 to 999999 hours, the input adjustment function with in actual time, the scheduled test starting function.

 

 

9. Thời gian tăng/hạ nhiệt độ: khoảng 4.0℃/phút, khoảng 1.0℃/phút.

 

Time to increase/lower the temperature: About 4.0℃/minute, about 1.0℃/minute.

 

 

10. Vật liệu bên trong và bên ngoài: hộp bên trong là tấm thép không gỉ SUS 304# được xử lí mờ, bên ngoài hộp được sơn tĩnh điện.

 

The inside and outside material: The in-box is the stainless steel SUS 304#  handled in faded way, the outside of the box is painted with the electrostatic powder coating.

 

 

11.  Vật liệu giữ nhiệt: vật liệu giữ điện mút xốp ethyl chloroformate mật độ cao chịu nhiệt độ cao.

 

Heat-retaining material: The ethyl chloroformate material with high density can stand the high temperature.

 

 

12.  Hệ thống làm mát: máy nén một cấp/làm mát bằng không khí.

 

Cooling system: single stage compressor/cooled by air.

 

 

13.  Thiết bị bảo vệ: công tắc không ngắt cầu chì NFB, công tắc bảo vệ quá tải máy nén, công tắc bảo vệ áp suất cao và thấp của chất làm lạnh công tắc bảo vệ quá độ ẩm và quá nhiệt, cầu chì, hệ thống cảnh báo lỗi.

 

Protecting equipment: NFB Fuse non-trip switch, overload protecting switch, high and low pressure switch of coolant, the overhumidity and overheat protecting switch, fuse, error warning system.

 

 

14. Phụ kiện: cửa sổ quan sát, lỗ thử nghiệm 50mm, đèn trong buồng PL, vách ngăn, gạc bóng khô và ướt.

 

Accessory: Viewing window, testing hole 50mm, lamp in PL chamber, cover wall, dry and wet gauze.

 

 

15.  Kích thước bên trong buồng: 500 x 500 x 600mm. 

 

The dimension inside the chamber: 500 x 500 x 600mm. 

 

 

16.  Trọng lượng: 250kg.

 

Weight: 250kg.

 

 

17.  Nguồn điện/ Power source: 1∮,220V, 15A .

   

Power source: 1∮,220V, 15A .   

 

 

18.  Phụ lục: 6 bộ kẹp kéo giãn tĩnh.

 

Appendix: 6 static stretch-clamp Sets.  

 

 

 

Hệ thống kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm/ Temperature and humidity control system:

 

1. Thông số kỹ thuật điều khiển: màu màn hình TEMI880 nguyên bản của Hàn Quốc. Bộ điều khiển nhiệt độ và độ ẩm màn hình cảm ứng LCD tiếng Trung và tiếng Anh.

 

Technique parameter: The screen color TEMI880 - the origin is from Korean. The temperature and humidity controller of the touchscreen LCD by Chinese and English. 

 

 

Độ chính xác: ±0.5 ℃ ±1 ℃ R.H.

 

The accuracy: ±0.5 ℃ ±1 ℃ R.H.

 

 

Độ phân giải: ±0.1 ℃ 1%R.H.

 

Resolution: ±0.1 ℃ 1%R.H.

 

 

2. Có thể chứa 999 nhóm chức năng lưu trữ bộ nhớ chương trình, có thể chọn điều khiển một đoạn hoặc điều khiển chương trình nhiều đoạn, hoạt động ở chế độ menu, có thể lập trình trực tiếp và củng cố chức năng đường cong và có giao diện truyền thông RS-232.

 

This system can contain 999 function groups used for saving the memory of programme, can choose to operate one paragraph or many paragraphs, operate at menu mode and has RS-232 interface.

 

 

3. Có thể được kết nối với máy tính và máy tính có thể theo dõi trực tiếp hoạt động lập trình, cũng có thể ghi và in dữ liệu bằng máy ghi nhiệt độ! (cần lựa chọn phụ kiện).

 

Be able to be connected to computer and the computer can supervise the programme activity directly. It is able to record and print data by temperature recorder! (Needed to choose the accessory).

 

 

4. Các thành phần chính của mỗi hệ thống được trang bị các thiết bị kiểm tra an toàn và giao diện khi xảy ra sự cố bất thường, trạng thái lỗi sẽ được hiển thị ngay lập tức thông qua văn bản trên màn hình LCD và nguồn điện sẽ bị cắt.

 

The main parts of every system are equipped with the safety check equipment. When there are some problems, the failure is displayed immediately through the paragraphs on LCD screen and power source will be cut off.

 

 

5. Có chức năng hiển thị thời gian chạy tích lũy, có thể dùng để tham khảo thời gian chạy của máy.

 

Display the accumulated running time - used for the reference to the running time of device.

 

 

6. Bộ cảm biến: bộ cảm biến thử nghiệm PT100.

 

Sensor: The testing sensor PT100.

 

 

7. Với biểu đồ kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm

 

With the temperature and humidity control chart.

 

0188.522.0062