Zalo: 0983837323
Wechat: 0968332712
Căn cứ tiêu chuẩn/ Standard:GB/T 15171、ASTM D3078.
Công dụng/ Function:
- Máy phù hợp để thử nghiệm niêm phong các túi đóng gói, chai, ống, lon, hộp, v.v. trong thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, hóa chất hàng ngày, ô tô, linh kiện điện tử, văn phòng phẩm và các ngành công nghiệp khác. Cũng có thể tiến hành kiểm tra hiệu suất bít kín của mẫu sau khi thử nghiệm thả rơi và nén ép .
This machine is used to test the sealing of packaging bag, bottle, can, Etc… in food, medicine, medical equipment, daily chemical, car, electronic component, office equipment and other industries. It is able to check the sealing efficiency of specimen after the drop and compression test.
Nguyên tắc thử nghiệm/ Principle:
- Bằng cách hút chân không khỏi buồng chân không, tạo sự chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài của mẫu được ngâm trong nước , quan sát tình trạng thoát khí trong mẫu thử để xác định hiệu suất bít kín của mẫu .
Creating the pressure difference between inside and outside of water - immersed specimen by evacuating the chamber. Observe the air state to determine the sealing efficiency of specimen.
- Quan sát sự phục hồi hình dạng của mẫu sau khi bị giãn nở và giải phóng chân không , cách này được sử dụng để xác định hiệu suất bịt kín của mẫu.
Observe the shape recovery of specimen after being expanded and being released out of the air. This method is used to determine the sealing efficiency of specimen.
Đặc điểm/ Feature:
1. Giữ áp suất được điều khiển bằng điện tử, bảng điều khiển PVC.
Keep controlled pressure by electronic system, PVC control panel.
2. Thùng kín plexiglass dày chất lượng cao, độ dày của thành buồng 15mm.
Thick and tight plexiglass box with high quality. The thickness of chamber is 15mm.
3. Linh kiện khí nén chính xác với hiệu suất bít kín tối ưu.
Precise compressed-air component with the highest sealing efficiency.
4. Màn hình hiển thị kỹ thuật số áp suất, thời gian thực và chính xác.
Digital screen displays pressure, actual time precisely.
5. Công tắc giữ áp suất điện tử, dễ thao tác và thời gian giữ áp suất lâu bền.
Electronic pressure switch - easy to operate and time of keeping pressure is long.
6. Tích hợp hiển thị thời gian, thời gian ổn nhiệt có thể nhìn thấy rõ ràng bằng mắt.
Be able to integrate display of time. Time of stabilizing the temperature can be seen clearly by eyes.
Các chỉ số kỹ thuật/ Technique parameter:
1. Mức độ chân không:-90~0kPa.
Vacuum range: -90~0kPa.
2. Độ chính xác:cấp 1.
Accuracy: Grade 1.
3. Kích thước hiệu quả của buồng chân không:Φ270mm×270 mm (H)
(Cấu hình chuẩn).
Ghi chú:có thể được đặt làm theo các kích cỡ khác.
Effective dimension of vacuum chamber: Φ270mm×270 mm (H) (Standard structure).
Note: it is able to be manufactured following other sizes.
4. Áp suất nguồn khí:0.7MPa(Nguồn khí do người sử dụng cung cấp).
Pressure of compressed-air: 0.7MPa (Provided by user).
5. Giao diện cấp khí: Ống polyurethane Φ8.
Mean to provide compressed-air: Φ8 polyurethane tube.
6. Kích thước:420mm(L)×320mm(B)×520mm(H).
Dimension: 420mm(L)×320mm(B)×520mm(H).
7. Nguồn điện:AC 220V 50Hz.
Power source: AC 220V 50Hz.
8. Khối lượng tịnh:15kg.
Weight: 15kg.
9. Cấu hình chuẩn : Máy chính, buồng kín thí nghiệm, đường dây nguồn khí.
Standard structure: Server, tight test chamber, compressed-air line.