Zalo: 0983837323
Wechat: 0968332712
Tổng quan/ General:
- Máy JK-8103 kiểm tra độ giòn nhiệt độ thấp cao su lưu hóa đa mẫu là để đo cao su lưu hóa trong các điều kiện quy định.
JK-8103 Rubber Low Temperature Brittleness Testing Machine is used to measure vulcanized rubber in regulated conditions.
- Nhiệt độ cao nhất khi mẫu bị hư hỏng do va đập tức là nhiệt độ giòn.
The sample which is damaged by impact at the highest temperature is called “Brittleness Temperature”.
- Máy có thể được sử dụng để nhận dạng so sánh tính năng của nhựa không cứng và các vật liệu đàn hồi khác trong điều kiện nhiệt độ thấp.
This testing machine is used to compare the characteristic between hardness - free rubber and another elastic materials at low temperature.
- Có thể xác định những ưu điểm và nhược điểm của nhiệt độ giòn và hiệu suất nhiệt độ thấp từ các vật liệu cao su khác nhau hoặc các công thức khác nhau của cao su lưu hóa.
This machine can determine advantages and disadvantages of brittleness temperature and low temperature efficiency from various rubber materials or various formulas of vulcanized rubber.
Kết cấu/ Structure:
- Thiết bị này bao gồm bàn làm việc , kẹp cố định nâng hạ , thiết bị tác động , nhiệt kế nhiệt độ thấp, giếng lạnh chứa chất đông lạnh , máy nén và các thành phần khác.
This testing machine includes working table, gripper, impactor, low temperature thermometer, temperature transfer medium tank, compressor and the other parts.
Nguyên lí/ Principle:
- Bộ kẹp (được gắn vào phần cuối của xylanh) được thả xuống dưới két chứa vật liệu truyền nhiệt và lúc này mẫu thử nghiệm sẽ được ngâm xuống dưới mực chất lỏng trong khi bộ đếm thời gian bắt đầu đếm giờ.
The cylinder whose end of gripper is mounted at (that girpper holds the sample), drops the sample down to the temperature transfer medium tank - the sample will be immersed below the liquid level while the timer start timing.
- Sau một thời gian cụ thể được quy định trên bộ đếm giờ, mẫu sẽ được nâng lên và bộ tác động sẽ tác động lực lên mẫu thử nghiệm trong vòng 0.5s - ở thời điểm đó, ta có thể quan sát mức độ hư hỏng của mẫu .
After a specific time which is regulated on the counter, sample will be lifted back up and the impactor will impact the sample within 0.5s. At that time, we observe the damage level of that sample.
- Thông qua thử nghiệm lặp lại nhiều lần , xác định nhiệt độ tối thiểu mà tại đó ít nhất hai mẫu không đạt và nhiệt độ cao nhất mà tại đó có ít nhất một mẫu không đạt , nếu chênh lệch giữa hai kết quả này không quá 1°C thì thử nghiệm kết thúc .
After many times of test repeat, the difference between One unqualified sample at the highest temperature and Two unqualified samples at the lowest temperature is not exceeded 1°C - test is ended.
Tiêu chuẩn/ Standard :
* Thiết bị này được căn cứ theo tiêu chuẩn/ This machine is based on these following standards:
- GB/T 15256-2014 - Cao su lưu hóa hoặc cao su dẻo nhiệt độ giòn ở nhiệt độ thấp/ Vulcanized rubber or flexible rubber of brittleness temperature at low temperature.
- GB/T 5470-2008 - Nhựa Xác định nhiệt độ giòn bằng phương pháp tác động/ Determine the rubber crisping temperature with the method of impact.
* Được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc gia, mọi chỉ tiêu kỹ thuật đều đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia.
All details of this testing machine are capable of meeting the requirements of national standard.
Ngành ứng dụng/ Application field:Ngành cao su/ Field of rubber.
Các thông số kỹ thuật/ Technique parameter:
Model
|
JK-8106 |
Nhiệt độ thử nghiệm Test temperature |
-70℃--nhiệt độ phòng -70℃--Room temperature |
Tốc độ tác động Impact speed
|
2m/s ±0.2m/s |
Chiều cao tác động Impact height
|
220mm |
Lượng tác động lên mẫu Impacting volume upon sample
|
≥3J/cái (trọng lượng búa 8kg) ≥3J/piece (Hammer weight: 8kg)
|
Nhiệt độ dao động trong vòng 3 phút kể từ khi thử nghiệm sau khi nhiệt độ đã ổn định
Temperature aberration within 3 minutes from the beginning after the test temperature is stable
|
<±0.5℃ |
Khoảng cách từ tâm của thiết bị va đập đến đầu dưới của giá đỡ
The gap from the center point of impactor to the lower end of gripper
|
8±0.5mm 5.5±0.5mm |
Phương pháp tác động Impact method
|
Tác động búa nặng (tự động nâng và tác động tự động) Automatic impact of hammer
|
Chất liệu bộ kẹp cố định và đầu búa Gripper and hammer material
|
Inox
|
Chất liệu buồng trong Inner chamber material
|
Inox
|
Kích thước ngoài (L*W*H) Outer dimension (L*W*H)
|
1300*700*1350mm |
Kích thước buồng trong (L*W*H) Inner chamber dimension (L*W*H)
|
300*200*150mm |
Hệ thống làm lạnh Refrigeration system
|
Máy nén Taikang của Pháp French Taikang compressor |
Chất làm lạnh Cooler
|
Cồn Alcohol |
Công suất Capacity |
2200W |