JK-7000-P THIẾT BỊ ĐO HỆ SỐ MA SÁT
Máy đo hệ số ma sát dựa trên tiêu chuẩn quốc gia GB 10006, và chuyên nghiệp phù hợp để đo màng và tấm nhựa, cao su, giấy, bìa cứng, túi dệt, kiểu vải, dây đai composite vật liệu kim loại cho cáp thông tin và cáp quang, băng tải , gỗ, lớp phủ, má phanh, Cần gạt nước, vật liệu giày, lốp xe và các vật liệu khác Hệ số ma sát động và tĩnh khi thử nghiệm trơn trượt .
The friction Coefficient Tester is upon GB
10006 national standard. It is so suitable to measure the membrane and aluminum plate, rubber, paper, hardcover, fabric styles, composite belt, conveyor system, wood, brake pads, windshield wiper, tire and the other materials and gauge the coefficient of static and dynamic friction when testing the sliding.
Qua việc đo độ mịn của vật liệu có thể kiểm soát và điều chỉnh các chỉ tiêu quá trình chất lượng sản xuất của vật liệu để đáp ứng yêu cầu sử dụng sản phẩm. Ngoài ra, máy cũng có thể được sử dụng để xác định độ trơn của các sản phẩm hóa học hàng ngày như mỹ phẩm và thuốc nhỏ mắt.
To correspond the request of products, we can control and adjust the criteria of product quality through the measurement of the fineness. Besides, the device is used to identify the slipperyness of chemical product such as cosmetics and eye drops
Thông số kỹ thuật/ Technique Parameter
1. Phạm vi đo lực : 0~5 N
Range of gauged force: 0~5 N
2. Độ chính xác đo lường : 0.001N
Measurement accuracy: 0.001N
3. Hành trình thanh trượt : 70 mm
Stroke of sliding bar: 70 mm
4. Khối lượng thanh trượt : 200g
Weight of sliding bar : 200g
5. Tốc độ thử nghiệm : 100mm/min
Testing speed: 100mm/min
6. Điều kiện thử nghiệm : Môi trường thử nghiệm tiêu chuẩn
Testing condition : Standardized testing environment.
7. Kích thước máy chủ : 400 mm×300 mm×200mm(L×B×H)
Dimension of server : 400 mm×300 mm×200mm(L×B×H)
8. Điện nguồn : AC 220V±10%50Hz
Power source : AC 220V±10%50Hz
9. Trọng lượng máy : 20Kg
Weight og device :20Kg